astm a36

Có thể thấy trong lĩnh vực xây dựng thì việc sử dụng thép đã không còn xa lạ với chúng ta nữa, tuy nhiên vẫn có nhiều người thắc mắc về chất lượng và đặc tính của các loại thép được sử dụng như thép tấm, thép ống đúc…

Chính vì vậy tiêu chuẩn astm a36 đã được ban hành để quy định tiêu chuẩn của các loại thép trên thị trường trong nước cũng như nhập khẩu. Hãy cùng Luật Rong Ba tìm hiểu về các loại thép áp dụng tiêu chuẩn astm a36 qua bài viết dưới đây nhé!

THÉP LÀ GÌ?

Thép (tiếng Anh là Steel) là hợp kim với thành phần chính là sắt (Fe) được nung chảy với cacbon (C) và một số nguyên tố hóa học khác (Si, Mn, P, S, Cr, Ni, Mo, Mg, Cu…).

Các nguyên tố hóa học trong hợp kim thép và hàm lượng của chúng có vai trò điều chỉnh độ cứng, độ đàn hồi, tính dẻo/dễ uốn, khả năng chống oxy hóa và sức bền của thép. Vì sự đa dạng này nên trên thế giới có đến hơn 3,000 loại thép. 

ỨNG DỤNG CỦA THÉP VÀO CUỘC SỐNG CỦA CHÚNG TA

Ngày nay, thép có cực kỳ nhiều ứng dụng, gần như chúng ta không thể sống thiếu thép trong đời sống hàng ngày.

Trong ngành xây dựng

Ứng dụng quan trọng nhất của thép trong ngành xây dựng đó là được sử dụng để làm bê tông cốt thép. Sử dụng thép trong xây dựng sẽ gia tăng sự kiên cố, chắc chắn cho ngôi nhà của bạn.

Bên cạnh đó, thép còn được sử dụng để xây dựng các hạ tầng cơ sở, công trình giao thông để phục vụ nhu cầu của người dân.

Trong ngành công nghiệp đóng tàu

Một trong những ứng dụng của thép mà các bạn không thể bỏ qua chính là sử dụng trong ngành công nghiệp đóng tàu.

Nhờ độ bền cao, khả năng chịu nhiệt, mài mòn tốt lại dễ dát mỏng, người ta thường sử dụng thép để đóng tàu thuyền. Đặc biệt phần vỏ tàu là nơi sử dụng nhiều thép nhất để tăng thời gian sử dụng của tàu.

CÁC LOẠI THÉP ÁP DỤNG TIÊU CHUẨN ASTM A36

THÉP TẤM ASTM A36
Tiêu chuẩn

ASTM A36, ASTM A283, ASTM A572, ASTM A656, JIS G3101 SS400, EN10025-2, DIN 17100, DIN 17102, GB/T700, GB/T1591
Ứng dụng
Máy móc, khung sườn trụ lực, thùng hàng, bồn chứa, cầu đường, cầu cảng….

Thành phần hoá học

Mác thép

 

 

C

Si

Mn

P

S

Cu

 

Thép tấm ASTM A36

0.25 – 0.290

0.280

1.03

0.040

0.050

0.20

 

Tính chất cơ lý

 

 

Độ bền kéo

400 – 550 MPa

Giới hạn chảy

250 MPa

Độ dãn dài tại điểm đứt (in 200 mm)

20.0 %

Độ dãn dài tại điểm đứt (in 50 mm)

23.0 %

Mô đum đàn hồi

200 GPa

Mô đum bulk (typical for steel)

140 GPa

Tỷ lệ độc

0.260

Mô đum cắt

79.3 GPa

Thép carbon là một hợp kim bao gồm sắt và carbon. Một số yếu tố khác được cho phép trong thép carbon, với tỷ lệ phần trăm tối đa thấp. Các nguyên tố này là mangan, với tối đa 1,65%, silicon, với tối đa 0,60% và đồng, với tối đa 0,60%. Các yếu tố khác có thể có mặt với số lượng quá nhỏ để ảnh hưởng đến các thuộc tính của nó.

Có bốn loại thép carbon dựa trên lượng carbon có trong hợp kim. Thép carbon thấp hơn mềm hơn và dễ hình thành hơn, và thép có hàm lượng carbon cao hơn cứng hơn và mạnh hơn, nhưng dễ uốn hơn, và chúng trở nên khó khăn hơn để gia công và hàn. Dưới đây là các thuộc tính của các loại thép carbon chúng tôi cung cấp:

Thép carbon thấp

– Thành phần 0,05% -0,25% carbon và lên đến 0,4% mangan. Còn được gọi là thép nhẹ, nó là một vật liệu chi phí thấp, dễ tạo hình. Mặc dù không cứng như thép carbon cao hơn, nhưng quá trình cacbon hóa có thể làm tăng độ cứng bề mặt của nó.

Thép carbon trung bình

– Thành phần 0,29% -0,54% carbon, với 0,60% -1,65% mangan. Thép carbon trung bình dễ uốn và mạnh mẽ, với đặc tính lâu dài.

Thép carbon cao

– Thành phần 0,55% -0,95% carbon, với 0,30% -0,90% mangan. Nó rất mạnh và giữ bộ nhớ hình dạng tốt, làm cho nó lý tưởng cho lò xo và dây.
Thép Carbon rất cao

– Thành phần của 0,96% -2,1% carbon. Hàm lượng carbon cao làm cho nó trở thành một vật liệu cực kỳ mạnh mẽ. Do tính giòn của nó, lớp này đòi hỏi phải xử lý đặc biệt.

THÉP ỐNG ĐÚC TIÊU CHUẨN ASTM A36

ĐẶC TÍNH

Thép ống đúc tiêu chuẩn ASTM A36 có năng suất 36.000 psi và áp suất uốn cong là 22.000 psi. Các tính chất của thép ống đúc tiêu chuẩn ASTMA36cho phép nó biến dạng đều đặn khi áp lực tăng lên vượt quá năng suất của nó. Độ dẻo dai này cho phép các tòa nhà đứng lâu sau khi các giới hạn của một cấu trúc đã được đáp ứng trong trường hợp khẩn cấp, cho phép người dân thoát ra an toàn trước khi sụp đổ. Các loại thép hiệu suất cao khác, chẳng hạn như sợi cầu, cực kì chắc chắn nhưng giòn, và có sự biến dạng tối thiểu trước khi dải cầu đập vỡ.

Ống thép ASTM A36  là một thép carbon thấp có sức mạnh tốt cùng với tính định hình. Nó dễ dàng để máy móc và chế tạo và có thể được hàn an toàn. A36 là một ống thép kết cấu thông thường có thể được mạ kẽm để tăng khả năng ăn mòn.

astm a36

astm a36

ỨNG DỤNG THÉP ỐNG ĐÚC TIÊU CHUẨN ASTM A36

Thép ống đúc ASTM A36 là một trong những loại thép ống được sử dụng rộng rãi nhất. Nó được sử dụng trong thực tế mỗi ngành công nghiệp và ứng dụng của nó là quá nhiều để đề cập đến. Tùy thuộc vào độ dày và chống ăn mòn của hợp kim nên có thể ứng dụng ở một số công trình công nghiệp và thương mại, các nhà tiền chế kho hàng, các công trình dân dụng…

HÌNH DẠNG THÉP ASTM A36 

ASTM A36 và các hợp kim khác có thể được tạo thành các hình dạng khác nhau cho xây dựng xây dựng.Chúng bao gồm các ống thép, mặt bích rộng, hoặc hình chữ W, dầm chữ I tiêu chuẩn Mỹ, hoặc hình chữ S, hình chữ T, hoặc hình chữ C là thép góc, hoặc hình chữ L: thép tấm và thanh thép.

Ống thép thường được sử dụng làm cột.Các mặt bích rộng có một cấu hình giống như chữ “I” hoặc “H”, chúng được sử dụng cho các cột hoặc dầm. Dầm I chỉ nên được sử dụng cho dầm, và hình chữ T và hình dạng C có thể được sử dụng như dầm hoặc giằng. Các góc thường chỉ được sử dụng để gia cố hoặc kết thúc các yếu tố, trong khi các tấm thép và thanh có nhiều công dụng trong xây dựng.

Thép ASTM A36 có nhiều dạng khác nhau. Những mẫu này bao gồm tấm, ống và thanh. Mặc dù các dạng này có độ dầy khác nhau, kích cỡ và hình dạng, nhưng năng suất hạt sẽ vẫn như tiêu chuẩn ASTM.

ĐẶC TÍNH HÓA HỌC VÀ CƠ HỌC THÉP ỐNG ĐÚC ASTM A36

THÉP ỐNG ĐÚC ASTM A36

Đặc tính cơ học

Độ bền kéo cao, psi

58.000 – 79.800

Yield Strength, psi

36.3

Sự kéo dài

20,0%

Đặc tính hóa học

Sắt (Fe)

99%

Carbon (C)

0,26%

Mangan (Mn)

0,75%

Đồng (Cu)

0,2%

Phốt pho (P)

Tối đa 0,04%

Lưu huỳnh (S)

Tối đa 0,05%

THÉP ỐNG ĐÚC TIÊU CHUẨN ASTM A36 KÍCH THƯỚC

Độ dày: từ 2mm – 60mm

Chiều dài: 3m, 6m, 9m, 12m

Lưu ý: Các sản phẩm thép ống đúc tiêu chuẩn astm a36 có thể cắt quy cách theo yêu cầu của khách hàng

Trên đây là một số loại thep áp dụng tiêu chuẩn astm a36. Nếu như bạn đang gặp phải khó khăn trong quá trình sử dụng các loại thép liên quan đến tiêu chuẩn này, hãy liên hệ Luật Rong Ba để được tư vấn miễn phí. Chúng tôi chuyên tư vấn các thủ tục pháp lý trọn gói, chất lượng, uy tín mà quý khách đang tìm kiếm.

TỔNG ĐÀI TƯ VẤN PHÁP LUẬT MIỄN PHÍ CỦA LUẬT RONG BA

Công ty luật Rong Ba tự hào là Hãng Luật chuyên sâu về tư vấn pháp luật và giải quyết tranh chấp. Chúng tôi đi tiên phong cung cấp DỊCH VỤ TỔNG ĐÀI TƯ VẤN PHÁP LUẬT MIỄN PHÍ nhằm giải đáp và hướng dẫn ứng xử pháp luật một cách kịp thời cho đông đảo khách hàng là cá nhân hoặc doanh nghiệp, tổ chức khác.

Nếu có bất kỳ vướng mắc pháp lý liên quan đến chứng nhận quốc tế, pháp luật dân sự, hình sự, hôn nhân gia đình, đất đai, xây dựng, doanh nghiệp, đầu tư, thương mại, xuất nhập khẩu, đấu thầu, sở hữu trí tuệ, thuế, tài chính, lao động, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, giao thông, vận tải, xử phạt hành chính, hợp đồng và các lĩnh vực khác… hãy gọi tel:0347362775.

Quý khách hàng sẽ được kết nối trực tuyến với đội ngũ luật sư, chuyên viên tư vấn giàu kinh nghiệm của Công ty Luật Rong Ba. Quý khách hàng sẽ được tư vấn pháp luật và được hỗ trợ pháp lý một cách kịp thời.

LỢI ÍCH CỦA VIỆC SỬ DỤNG DỊCH VỤ LUẬT SƯ VỚI TỔNG ĐÀI TƯ VẤN PHÁP LUẬT MIỄN PHÍ

Dịch vụ luật sư tư vấn luật qua tổng đài trực tuyến của Công ty luật Rong Ba giúp khách hàng:

Tiết kiệm thời gian do không phải lịch hẹn tư vấn và không tốn thời gian đi lại

Tiết kiệm được chi phí vì tư vấn luật qua tổng đài của Công ty Luật Rong Ba là miễn phí

Được tư vấn luật và hỗ trợ pháp lý mọi lúc, mọi nơi, miễn là trên lãnh thổ Việt Nam

Mọi vấn đề vướng mắc pháp luật của khách hàng sẽ được giải đáp, hỗ trợ kịp thời

Chất lượng dịch vụ tư vấn luật qua tổng đài được đảm bảo bởi đội ngũ luật sư, chuyên viên tư vấn luật giàu kinh nghiệm của Công ty Luật Rong Ba

Mọi thông tin về khách hàng và vụ việc được bảo mật

CÁCH THỨC KẾT NỐI VỚI LUẬT SƯ QUA TỔNG ĐÀI TƯ VẤN PHÁP LUẬT MIỄN PHÍ

Bước 1: Gọi bằng điện thoại bàn hoặc điện thoại di động

Bước 2: Nghe lời chào, nghe hướng dẫn từ hệ thống

Bước 3: Trình bày câu hỏi và lắng nghe tư vấn tư các Luật sư hoặc chuyên viên tư vấn luật

GIỜ LÀM VIỆC CỦA TỔNG ĐÀI TƯ VẤN PHÁP LUẬT

Thời gian làm việc của Tổng đài tư vấn pháp luật là từ 7h30 đến 20h30 tất cả các ngày trong tuần, bao gồm cả thứ bảy, chủ nhật và ngày lễ.

PHẠM VI PHỤC VỤ CỦA TỔNG ĐÀI TƯ VẤN PHÁP LUẬT

Phạm vi phục vụ của Tổng đài tư vấn pháp luật là 63 tỉnh, thành phố Việt Nam.

LÝ DO KHÁCH HÀNG LỰA CHỌN TỔNG ĐÀI TƯ VẤN PHÁP LUẬT CỦA CÔNG TY LUẬT RONG BA

Dịch vụ tư vấn pháp luật đa lĩnh vực, đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng

Cước cuộc gọi phù hợp với mọi khách hàng cần tư vấn luật một cách kịp thời, chuẩn xác mà lại không phải di chuyển đến văn phòng hãng luật (thông thường phí tư vấn trực tiếp tại văn phòng công ty luật từ 1.000.000 đến 2.000.000 đồng/giờ)

Các luật sư tư vấn giàu kinh nghiệm, với kiến thức pháp lý chuyên sâu, đã tốt nghiệp các trường đại học luật danh tiếng tại Việt Nam và nước ngoài

Đội ngũ luật sư và chuyên viên nhiệt tình, tận tâm vì khách hàng, tuân thủ đạo đức nghề nghiệp

Công ty Luật Rong Ba luôn vì quyền lợi của khách hàng: Kết hợp giữa tư vấn pháp luật và đưa ra các giải pháp pháp lý tối ưu để khách hàng lựa chọn.

Messenger
Zalo
Hotline
Gmail
Nhắn tin